Từ điển Thiều Chửu
州 - châu
① Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu. ||② Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lí 州里 là vì đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
州 - châu
① Châu: 自治州 Châu tự trị; ② Lệ nhà Chu định 2500 nhà là một châu: 州里 Làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
州 - châu
Vùng đất lớn nổi lên giữa sông biển, có thể cư ngụ được — Tên một đơn vị hành chánh thời trước — Tên đơn vị hộ tịch thời xưa, gồm 2500 gia đình.


愛州 - ái châu || 州伯 - châu bá || 州里 - châu lí || 州閭 - châu lư || 州牧 - châu mục || 州郡 - châu quận || 州尊 - châu tôn || 州長 - châu trưởng || 專州 - chuyên châu || 洪州國語詩集 - hồng châu quốc ngữ thi tập || 萊州 - lai châu || 烏州 - ô châu || 烏州錄 - ô châu lục || 知州 - tri châu || 弇州 - yểm châu ||